TT | Đơn vị | % so với Tổng số bài dự thi | Tổng số bài dự thi | |||
1 | Thành phố Cao Bằng | 16,27% | 5.574 | |||
2 | Huyện Hà Quảng | 8,10% | 2.774 | |||
3 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 7,88% | 2.700 | |||
4 | Đảng uỷ Khối Cơ quan và Doanh nghiệp tỉnh | 7,82% | 2.678 | |||
5 | Huyện Hoà An | 6,75% | 2.312 | |||
6 | Huyện Quảng Hoà | 6,68% | 2.289 | |||
7 | Huyện Bảo Lạc | 6,32% | 2.165 | |||
8 | Huyện Trùng Khánh | 6,25% | 2.141 | |||
9 | Huyện Nguyên Bình | 5,93% | 2.033 | |||
10 | Huyện Bảo Lâm | 5,66% | 1.939 | |||
11 | Sở Y tế | 4,81% | 1.647 | |||
12 | Huyện Hạ Lang | 4,38% | 1.500 | |||
13 | Huyện Thạch An | 2,70% | 926 | |||
14 | Liên đoàn Lao động tỉnh | 2,33% | 798 | |||
15 | Công an tỉnh | 2,29% | 784 | |||
16 | Tỉnh Đoàn Thanh niên | 1,05% | 360 | |||
17 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | 1,02% | 351 | |||
18 | Sở Nông nghiệp và PTTN | 0,88% | 300 | |||
19 | Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh | 0,82% | 282 | |||
20 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 0,60% | 207 | |||
21 | Uỷ ban MTTQ Việt Nam tỉnh | 0,55% | 187 | |||
22 | Cục Hải quan tỉnh | 0,47% | 161 | |||
23 | Hội Nông dân tỉnh | 0,30% | 102 | |||
24 | Hội Cựu chiến binh tỉnh | 0,16% | 54 | |||
TỔNG CỘNG | 34.264 | |||||
STT | Đơn vị, địa phương | Số lượng bài đạt 20/20 điểm | Đạt tỷ lệ (%) | Xếp giải tập thể |
1 | Đảng uỷ Khối cơ quan và doanh nghiệp tỉnh | 30 | 24,59 | Nhất |
2 | Thành phố Cao Bằng | 22 | 18,03 | Nhì |
3 | Huyện Quảng Hoà | 11 | 9,01 | Ba |
4 | Huyện Trùng Khánh | 9 | 7,37 | |
5 | Công an tỉnh | 8 | 6,55 | |
6 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 8 | 6,55 | |
7 | Huyện Hoà An | 6 | 4,91 | |
8 | Huyện Bảo Lạc | 5 | 4,09 | |
9 | Huyện Hạ Lang | 5 | 4,09 | |
10 | Huyện Bảo Lâm | 4 | 3,27 | |
11 | Sở Y tế | 3 | 2,45 | |
12 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | 3 | 2,45 | |
13 | Sở Nông nghiệp và PTNT | 2 | 1,63 | |
14 | Huyện Hà Quảng | 2 | 1,63 | |
15 | Cục Hải quan tỉnh | 1 | 0,81 | |
16 | Hội Nông dân tỉnh | 1 | 0,81 | |
17 | Tỉnh đoàn Thanh niên | 1 | 0,81 | |
18 | Hội Cựu chiến binh tỉnh | 1 | 0,81 | |
19 | Liên đoàn Lao động tỉnh | 0 | 0 | |
20 | Huyện Thạch An | 0 | 0 | |
21 | Huyện Nguyên Bình | 0 | 0 | |
22 | Uỷ ban MTTQ Việt Nam tỉnh | 0 | 0 | |
23 | Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh | 0 | 0 | |
24 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 0 | 0 | |
122 |
TT | Họ và tên |
Đơn vị/Địa chỉ | Số dự đoán gần đúng | Lệch so với tổng số | Thời gian làm bài | Là đảng viên (X) | Xếp giải cá nhân |
1 | Đinh Văn Hiếu | Huyện uỷ Quảng Hoà/Người lao động, Xóm Thuận Thành, xã Tiên Thành, huyện Quảng Hoà | 34.567 | + 303 | 15h43’31s 29/5/2024 |
X | Nhất |
2 | Hà Minh Khôi | Huyện uỷ Bảo Lạc/Công an xã Sơn Lập, huyện Bảo Lạc | 34.567 | + 303 | 11h50’57s 31/5/2024 |
Nhì | |
3 | Hà Văn Đoàn | Đảng uỷ Khối CQ&DN tỉnh/ Ban QLDA Đầu tư và xây dựng tỉnh | 35.012 | + 748 | 17h11’58s 30/5/2024 |
Nhì | |
4 | Lương Thị Nha | Đảng uỷ Khối CQ&DN tỉnh/ Công chức Sở Nội vụ tỉnh | 32.862 | - 1.402 | 10h04’10s 27/5/2024 |
X | Ba |
5 | Nguyễn Thị Mai | Đảng uỷ Khối CQ&DN tỉnh/ Công chức VP UBND tỉnh | 35.786 | + 1.522 | 21h58’46s 29/5/2024 |
X | Ba |
6 | Đàm Thị Tiếp | Huyện uỷ Trùng Khánh/ Công chức UBND xã Tri Phương, huyện Trùng Khánh | 28.598 | -5.666 | 10h23’40s 30/5/2024 |
X | Ba |
7 | Hà Hoàng Mai | Thành uỷ/Giáo viên Trường TH Đề Thám, thành phố Cao Bằng | 40.536 | 6.272 | 18h20’05s 27/5/2024 |
X | Khuyến khích |
8 | Đoàn Thị Sáu | Sở Giáo dục và Đào tạo/ Giáo viên Trường THPT Bế Văn Đàn | 27.300 | -6.964 | 22h12’16s 30/5/2024 |
X | Khuyến khích |
9 | Lê Hải Định | Đảng uỷ Khối CQ&DN tỉnh/Công chức VP UBND tỉnh | 41.268 | 7.004 | 18h10’29s 27/5/2024 |
X | Khuyến khích |
10 | Nguyễn Ngọc Chánh | Huyện Bảo Lâm/Công chức phòng Kế hoạch - Tài chính, UBND huyện Bảo Lâm | 27.000 | -7.264 | 9h34’26s 28/5/2024 |
X | Khuyến khích |
11 | Hoàng Bích Huệ | Sở Giáo dục và Đào tạo/ Giáo viên Trường THPT Bế Văn Đàn | 26.800 | -7.464 | 16h55’44s 31/5/2024 |
X | Khuyến khích |
Tác giả: Hoàng Mai Trinh, Ban Tuyên giáo Tỉnh uỷ
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn